Đáp án từ câu 1 đến câu 15
1. B [for : dùng để giải thích, for riding: cho việc đi xe đạp...]
2. B [printed press: ấn bản, dùng printed (quá khứ phân từ) chỉ nghĩa bị động, press is printed]
3. A [ở đây experienced = skillful, veteran,.. ,có kinh nghiệm, lão luyện, tài tình]
4. B [you + really + want, phó từ thường được đặt trước động từ thường]
5. A [would like to = want (formally)]
chỉ có đáp án D là khiến các bạn phân vân, nhưng would love to ở đây mang nghĩa yêu thích làm 1 cái gì đó, ví dụ:
- Do you want to come and join our party?
- I'd love to.
Nhưng trong câu 5, ngữ cảnh ở đây là " muộn rồi,..muốn về nhà", không chỉ sự yêu thích cá nhân nào cả
6. A [It sounds... ngữ cố định]
7. B [Qúa khứ đơn, thể chủ động]
8. D [Qúa khứ đơn, thể bị động]
9. A [for/from : ...cho... từ...]
10. A [Hiện tại hoàn thành, during...]
11. A [Qúa khứ đơn, thể chủ động]
12. C [Would you like to...: ngữ cố định dùng để đề nghị, mời,..ai đó một cách lịch sự (formal)]
13. D [Qúa khứ đơn, last week]
14. B [spend ON something/ doing something]
15. A [ngữ cố định, name someone/something AFTER someone/something, đặt tên ai/cái gì theo ai/cái gì]
Các câu hỏi còn lại sẽ được lần lượt giải đáp. Nếu có thắc mắc về 15 câu trên xin để lại lời nhắn.
WiR1